;

Welcome to Khám Gì Ở Đâu

Thở máy với tần số cao (HFO)

THỞ MÁY TẦN SỐ CAO (HFO)

- Th ng khí tần số cao High frequency ventilation -HFV là phương thức th ng khí cơ học có tần số cao thư ng trên 60 l/phút và thể tích khí lưu th ng nhỏ Vt . Thư ng Vt nhỏ hơn khoảng chết g iải phẫu. - Có 4 loại th ng khí tần số cao cơ bản: HFOV high frequency oscillatory ventilation), HFJV (high frequency jet ventilation), HFPV (High frequency percussive ventilation), HFPPV (High frequency positive pressure ventilation). - Phương thức thở hay đư c áp dụng trên lâm sàng là th ng khí dao động tần số cao HFOV .

I. ĐẠI CƯƠNG


- Th ng khí tần số cao High frequency ventilation -HFV là phương thức
th ng khí cơ học có tần số cao thư ng trên 60 l/phút và thể tích khí lưu th ng
nhỏ Vt . Thư ng Vt nhỏ hơn khoảng chết g iải phẫu.
- Có 4 loại th ng khí tần số cao cơ bản: HFOV high frequency oscillatory
ventilation), HFJV (high frequency jet ventilation), HFPV (High frequency
percussive ventilation), HFPPV (High frequency positive pressure ventilation).
- Phương thức thở hay đư c áp dụng trên lâm sàng là th ng khí dao động
tần số cao HFOV .

II. CHỈ ĐỊNH


- Các trư ng h p bệnh lý phổi gây tổn thương nhu m lan t ỏa như viêm
phổi, hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) thất bại với phương th ức thở
máy th ng thư ng, chỉ số ô xy (OI) > 20 kéo dài ít nhất 4 gi .
- Các trư ng h p bệnh lý phổi có nguy cơ cao ch ấn thương ph ổi do áp lực
khi thở máy th ng thư ng như b ệnh màng trong (RDS), hội chứng hít phân su,
thiểu sản phổi, hội chứng rò khí (airleak).

III.CHỐNG CHỈ ĐỊNH

TƯƠNG ĐỐI
- Tắc nghẽn dòng trao đ ổi khí
- Sốc không hồi phục
- Ngư i bệnh có cân nặng cao (> 20 kg) với máy thở Drager VN5000
hoặc > 35 kg với máy thở Sensor Medic 3100 A
- Tăng áp l ực nội sọ nặng

IV. CHUẨN BỊ


1. Người thực hiện
Bác sỹ và đi ều dư ỡng chuyên khoa Hồi sức cấp cứu hoặc đã đư c đào t ạo
về thở máy
2. Phương tiện
- Máy thở có phương th ức thở HFO (R100, SensorMedic 3100a, Drager
VN500 đã đư c khử khuẩn.
- Dụng cụ tiêu hao: bộ đư ng dẫn khí máy thở bằng chất d o (dây máy
thở) vô khuẩn, ống th ng hút đ m th ng thư ng (dùng 1 lần), ống thông hút
đ m kín (thay hàng ngày).
- Hệ thống oxy oxy tư ng hoặc bình ô xy có van giảm áp).
- Hệ thống khí nén (hoặc máy nén khí, dùng cho các máy thở vận hành
106
bằng khí nén).
- Hệ thống hút (hoặc máy hút).
- Máy theo dõi liên tục: đi ện tim, mạch, huyết áp, SpO
2
.
- Máy xét nghiệm khí máu
- Máy chụp Xquang tại giư ng
- Bóng ambu kèm theo mặt nạ, bộ dụng cụ thở oxy (oxymeter, bình làm
ẩm oxy, ống dẫn ô xy, cannula thở xy qua mũi, m ặt nạ ô xy)
- Bộ mở màng phổi cấp cứu, hệ thống hút khí áp lực thấp, bộ cấp cứu
ngừng tuần hoàn.
- Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao
3. Người bệnh
- Giải thích cho gia đình, ngư i đ ại diện h p pháp của ngư i bệnh về sự
cần thiết và các nguy cơ c ủa thở máy; Ngư i bệnh, đ ại diện của ngư i bệnh ký
cam kết thực hiện kỹ thuật.
- Làm xét nghiệm khí trong máu. Đo huy ết áp, lấy mạch, nhịp thở, SpO
2
.
Đặt máy theo dõi liên tục.
Tất cả các người bệnh thở HFOV cần
- Đặt catheter tĩnh m ạch trung tâm đ ể theo dõi áp lực tĩnh m ạch trung tâm
- Đặt catheter đ ộng mạch và theo dõi huyết áp đ ộng mạch liên tục
- Theo dõi EtCO2
- Chỉ định thuốc giãn cơ cân nh ắc với tr sơ sinh
- Hút ống nội khí quản trư ớc khi nối vào máy HFO
4. Hồ sơ bệnh án
Ghi ch p đ ầy đ ủ các thông số cần theo dõi; Kiểm tra lại kết quả các xét
nghiệm.

V. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH


1. Kiểm tra hồ sơ
Kiểm tra lại chỉ định, chống chỉ định và cam kết đ ồng ý thực hiện thủ
thuật
2. Kiểm tra ngư ời bệnh
Kiểm tra các chỉ số sinh tồn và toàn trạng ngư i bệnh
3. Thực hiện quy trình
3.1. Bước 1: Lắp máy thở và ki m tra máy thở
- Điều dư ỡng hoặc nhân viên kỹ thuật máy lắp hệ thống dây, bình làm ấm,
ẩm, cắm đi ện nguồn, kết nối hệ thống ô xy- khí nén
107
- Kiểm tra máy thở hoạt đ ộng tốt, hệ thống dây không bị rò rỉ
- Kiểm tra hệ thống báo đ ộng áp lực, hệ thống van
3.2. Bước 2: Cài đ t ban đ ầu
3.2.1. Cài đ t Bias Flow: (SensorMedic 3100a)
- Sơ sinh: 10 -15 L (lít)/phút
- Tr < 10="" kg:="" 20="" l/phút="">
- Tr 10-30 kg: 20-30 L/phút
- Tr > 30 kg: > 30 L/phút
- Cài đặt áp lực trung bình (Mean Airway Pressure - MAP)
- Cài đ ặt MAP ở mức cao hơn 2 -5 cmH2O so với MAP khi đa

Tốp bệnh viện thực hiện : Thở máy với tần số cao (HFO)
dịch vụ hay xem
; DMCA.com Protection Status