- Th ng liên thất là bệnh tim bẩm sinh đứng hàng thứ nhất, bệnh chiếm
15 - 20% các dị tật tim bẩm sinh.
- Th ng liên thất có th ng liên thất phần màng, phần cơ.
- Th ng liên thất là bệnh tim bẩm sinh có dòng shunt trái - phải, b ệnh
biểu hiện sớm, đặc biệt với th ng liên thất lớn gây tăng áp động mạch phổi.
I. ĐẠI CƯƠNG
- Th ng liên thất là bệnh tim bẩm sinh đứng hàng thứ nhất, bệnh chiếm
15 - 20% các dị tật tim bẩm sinh.
- Th ng liên thất có th ng liên thất phần màng, phần cơ.
- Th ng liên thất là bệnh tim bẩm sinh có dòng shunt trái - phải, b ệnh
biểu hiện sớm, đặc biệt với th ng liên thất lớn gây tăng áp động mạch phổi.
II. CHỈ ĐỊNH
- Th ng liên thất phần màng, th ng liên thất dưới van động mạch chủ ³ 2
mm, th ng liên thất phần cơ, shunt qua th ng liên thất là shunt trái - phải.
- Cân nặng : > 8 kg, trừ trư ng h p đặc biệt th ng liên thất phần cơ thì
cân nặng có thể thấp.
III.CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Th ng liên thất quá lớn
- Th ng liên thất dưới hai van động mạch, th ng liên thất dưới van động
mạch phổi.
- Th ng liên thất nằm trong bệnh tim bẩm sinh phức tạp khác.
- Rối loạn đ ng máu nặng.
- Bệnh lý nội, ngoại khoa nặng khác mà chưa thể th ng tim đư c.
IV. CHUẨN BỊ
1. Người thực hiện
- 01 bác sỹ bs đã làm thành th ạo kỹ thuật, 01 bs phụ
- 01 đi ều dư ỡng đã đư c đào t ạo phụ giúp làm cùng
- 01 điều dư ỡng phụ ngoài
- 01 bác sỹ đã làm thành th ạo gây mê
- 01 phụ mê đã đư c đào t ạo
- 01 kỹ thuật viên X Quang đã làm thành th ạo máy
2. Phương tiện, dụng cụ, vật tư tiêu hao
- Trang thiết bị
+ Máy chụp mạch
+ Máy gây mê 46
+ Máy theo dõi các chỉ số : mạch, điện tâm đồ, huyết áp kh ng xâm nhập,
huyết áp xâm nhập, SpO2, nhiệt độ.
+ Máy đo SaTO2
+ Máy Sốc điện
+ Máy sưởi ấm
+ Bơn tiêm điện
+ Máy truyền dịch
- Vật tư tiêu hao
+ Ống th ng các loại catheter : 2 - 5 catheter
+ Dây dẫn các loại : 2 - 5 dây
+ Bộ m ở đư ng mạch máu các loại : 2 - 4 bộ
+ Bộ thả dù : 1 - 3 bộ
+ Dù bít lỗ th ng liên thất : 1 - 2 cái
+ Coil đóng th ng liên thất : 1 - 2 cái
+ Bộ dây dẫn có đầu đ n đo áp lực : 1 - 2 bộ
+ Dây chụp cản quang áp lục cao : 1 - 2 dây
+ Bơm chụp cản quang áp lực cao : 1- 2 bơm
+ Thòng lọng : 1 - 2 cái
+ Bộ toan v khuẩn dùng một lần : 1 bộ
+ Bộ chậu, bát, khay v khuẩn : 1 bộ 1 chậu to, 3 bát nhỏ
+ Kim luồn các loại : 2 - 10 cái
+ Bơm kim : 5 - 20 cái
+ Kim lấy thuốc : 2 - 4 cái
+ Chạc ba : 2 - 4 chạc ba
+ Dây nối truyền : 2 - 4 dây
+ Bộ dây truyền dịch : 1 - 3 bộ
+ Gạc, b ng v khuẩn : 50 gram
+ Băng keo chun : 40 cm
- Thuốc, dịch
+ Thuốc và dịch
cấp cứu theo quy định.
+ Heparin khi làm thủ thuật liều 50iu/kg tiêm tĩnh mạch, nếu th i gian
làm kéo dài trên 90 phút thì nhắc lại liều tiếp là 50iu/kg. 47
+ Thuốc kháng sinh : cephalosphorin thế hệ II - III, chế phẩm tiêm, liều
theo từng thuốc, tiêm trước khi làm thủ thuật 30 phút và sau 8 - 12 gi , th i gian
tiêm 2 - 3 ngày.
+ Thuốc cản quang dạng tiêm tĩnh mạch
+ Dung dịch Natriclorua 0,9% 500ml x 5 chai
+ Dung dịch Ringerlactac 500ml x 1 - 2 chai
+ Dung dịch RingerGlucose 5% 500ml 1 - 2 chai
3. Người bệnh
- Siêu âm tim 2 lần
- Điện tâm đồ
- Chụp X Quang tim phổi
- X t nghiệm máu: c ng thức máu, sinh hóa máu, đ ng máu cơ bản, CRP,
khám Tai Mũi Họng, HIV, HBsAg...
- Gia đình b ố hoặc mẹ ngư i bệnh ký vào giấy chấp nhận thủ thuật sau
khi nghe bác sỹ giải thích.
- Ngư i bệnh đư c tắm và vệ sinh trước chiều ngày h m trước, nhịn ăn
uống trước 4 - 6 gi t rước khi làm thủ thuật.
- Ngư i bệnh đư c chuyển xuống phòng th ng tim theo y lệch.
4. Hồ sơ bệnh án
- Theo quy định của Bộ Y tế
- Bác sỹ tiến hành thủ thuật ghi đ ầy đ ủ về chẩn đoán, cách th ức tiến hành
thủ thuật, và ký vật tư và d ụng cụ sau khi đi ều dư ỡng phòng thông tim tổng h p
báo cáo dụng cụ và vật tư tiêu hao.
- Giải thích về kỹ thuật cho ngư i bệnh và gia đình ngư i bệnh, đ ại diện
gia đình ngư i bệnh (bố hoặc mẹ hoặc ngư i giám hộ đư c pháp luật công
nhận) ký cam kết đ ồng ý kỹ thuật.
- Phiếu ghi ch p phương pháp và quá trình đóng th ng liên th ấ